16 |
Phucla VHTT 03: Đăng ký hoạt động thư viện cấp xã |
Cấp Xã, Phường, Thị trấn |
17 |
Phucla TP 45: Thủ tục liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới sáu tuổi. |
Cấp Xã, Phường, Thị trấn |
18 |
Phucla TP 44: Thủ tục liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới sáu tuổi. |
Cấp Xã, Phường, Thị trấn |
19 |
Phucla TP 43: Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
Cấp Xã, Phường, Thị trấn |
20 |
Phucla TP 42: Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
Cấp Xã, Phường, Thị trấn |
21 |
Phucla TP 41: Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
Cấp Xã, Phường, Thị trấn |
22 |
Phucla TP 40: Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
Cấp Xã, Phường, Thị trấn |
23 |
Phucla TP 08: Đăng ký lại kết hôn |
Cấp Xã, Phường, Thị trấn |
24 |
Phucla TP 39: Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
Cấp Xã, Phường, Thị trấn |
25 |
Phucla TP 37: Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
Cấp Xã, Phường, Thị trấn |
26 |
Phucla TP 36:Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
Cấp Xã, Phường, Thị trấn |
27 |
Phucla TP 35: Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
Cấp Xã, Phường, Thị trấn |
28 |
Phucla TP 34: Chứng thực di chúc |
Cấp Xã, Phường, Thị trấn |
29 |
Phucla TP 33: Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở |
Cấp Xã, Phường, Thị trấn |
30 |
Phucla TP 32: Thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
Cấp Xã, Phường, Thị trấn |