|
Thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
mức độ |
1 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
Trẻ em |
Một phần |
2 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
Trẻ em |
Một phần |
3 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
Bảo trợ xã hội |
Một phần |
4 |
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế |
Bảo trợ xã hội |
Một phần |
5 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
Bảo trợ xã hội |
Một phần |
6 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
Trẻ em |
Một phần |
7 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
Bảo trợ xã hội |
Một phần |
8 |
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em |
Bảo trợ xã hội |
Một phần |
9 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
Bảo trợ xã hội |
Một phần |
10 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Bảo trợ xã hội |
Một phần |
11 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
Bảo trợ xã hội |
Một phần |
12 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
Bảo trợ xã hội |
Một phần |
13 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Bảo trợ xã hội |
Một phần |
14 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. |
Người có công |
Một phần |
15 |
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Người có công |
Một phần |
16 |
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày |
Người có công |
Một phần |
17 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng(Đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945) |
Người có công |
Một phần |
18 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học(Trường hợp mắc bệnh có liên quan đến phơi nhiễm chất độc hóa học nằm trong Phụ lục V danh mục bệnh, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ) |
Người có công |
Một phần |
19 |
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an(Căn cứ chứng minh người bị thương có ghi nhận quá trình tham gia cách mạng cụ thể như sau) |
Người có công |
Một phần |
20 |
Cấp “Bằng Tổ quốc ghi công” - Đối với trường hợp hy sinh không thuộc quân đội, công an quản lý theo quy định tại khoản 5 Điều 16 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP |
Người có công |
Một phần |
21 |
Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh |
Người có công |
Một phần |
22 |
Cấp “Bằng Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh nhưng chưa được cấp “Bằng Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 31/12/1994 trở về trước - Đối với trường hợp quy định tại điểm a khoản 1 Điều 21 Nghị định 131/2021/NĐ-CP |
Người có công |
Một phần |
23 |
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng |
Người có công |
Một phần |
24 |
Cấp đổi Bằng “Tổ quốc ghi công” |
Người có công |
Một phần |
25 |
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú |
Người có công |
Một phần |
26 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh |
Người có công |
Một phần |
27 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp |
Người có công |
Một phần |
28 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. |
Người có công |
Một phần |
29 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
Người có công |
Một phần |
30 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. |
Người có công |
Một phần |
31 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an |
Người có công |
Một phần |
32 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
Người có công |
Một phần |
33 |
Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên |
Người có công |
Một phần |
34 |
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Người có công |
Một phần |
35 |
Hưởng lại chế độ ưu đãi |
Người có công |
Một phần |
36 |
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần - Trợ cấp một lần, mai táng |
Người có công |
Một phần |
37 |
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. |
Người có công |
Một phần |
38 |
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với thương binh không công tác trong quân đội, công an, người hưởng chính sách như thương binh có vết thương đặc biệt tái phát và điều chỉnh chế độ |
Người có công |
Một phần |
39 |
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ |
Người có công |
Một phần |
40 |
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công |
Người có công |
Toàn trình |
41 |
Cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công” |
Người có công |
Một phần |
42 |
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
Người có công |
Một phần |
43 |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
Trẻ em |
Một phần |
44 |
Thăm viếng mộ liệt sĩ |
Người có công |
Một phần |
45 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý |
Người có công |
Một phần |
46 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia |
Người có công |
Một phần |
47 |
Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
Người có công |
Một phần |
48 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng(Đối với trường hợp Bà mẹ Việt Nam anh hùng được phong tặng danh hiệu) |
Người có công |
Một phần |
49 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
Người có công |
Một phần |
50 |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
Trẻ em |
Một phần |
51 |
Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình |
Người có công |
Một phần |
52 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng(Đối với hồ sơ đề nghị trợ cấp xã hội hàng tháng) |
Bảo trợ xã hội |
Một phần |
53 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Thành phố quản lý |
Người có công |
Một phần |
54 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày |
Người có công |
Một phần |
55 |
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an(Căn cứ chứng minh bị thương trong những trường hợp quy định tại các điểm a, b, c, d, đ khoản 1 Điều 23 Pháp lệnh) |
Người có công |
Một phần |
56 |
Cấp “Bằng Tổ quốc ghi công” - Đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh quy định tạo khoản 1 và khoản 2 Điều 23 của Pháp lệnh này có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 61% trở lên tử vong do vết thương tái phát |
Người có công |
Một phần |
57 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng(Đối với người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945) |
Người có công |
Một phần |
58 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học (Trường hợp người hoạt động kháng chiến có con đẻ bị dị dạng, dị tật đã được hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ mà bố (mẹ) chưa được công nhận là người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học) |
Người có công |
Một phần |
59 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học (Trường hợp vô sinh) |
Người có công |
Một phần |
60 |
Cấp “Bằng Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh nhưng chưa được cấp “Bằng Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 31/12/1994 trở về trước - Đối với trường hợp quy định tại điểm b khoản 1 Điều 21 Nghị định 131/2021/NĐ-CP |
Người có công |
Một phần |
61 |
Cấp “Bằng Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh nhưng chưa được cấp “Bằng Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 31/12/1994 trở về trước - Đối với trường hợp quy định tại điểm c khoản 1 Điều 21 Nghị định 131/2021/NĐ-CP |
Người có công |
Một phần |
62 |
Cấp “Bằng Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh nhưng chưa được cấp “Bằng Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 31/12/1994 trở về trước - Đối với trường hợp quy định tại điểm d khoản 1 Điều 21 Nghị định 131/2021/NĐ-CP |
Người có công |
Một phần |
63 |
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân - Trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý |
Người có công |
Một phần |
64 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng(Đối với trường hợp Bà mẹ Việt Nam anh hùng được truy tặng danh hiệu) |
Người có công |
Một phần |
65 |
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần - Trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng |
Người có công |
Một phần |
66 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; Hộ thoát nghèo; Hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm thường xuyên hằng năm |
Bảo trợ xã hội |
Một phần |
67 |
Công nhận hộ nghèo, cận nghèo thường xuyên hằng năm |
Bảo trợ xã hội |
Một phần |
68 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm |
Bảo trợ xã hội |
Một phần |
69 |
Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình |
Bảo trợ xã hội |
Một phần |
70 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng(Đối với hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng) |
Bảo trợ xã hội |
Một phần |
71 |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
Trẻ em |
Một phần |
72 |
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Toàn trình |
73 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng. |
Bảo trợ xã hội |
Một phần |
74 |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
Bảo trợ xã hội |
Một phần |
75 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
Bảo trợ xã hội |
Một phần |
76 |
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
Bảo trợ xã hội |
Một phần |
77 |
Công nhận hộ nghèo, cận nghèo phát sinh trong năm |
Bảo trợ xã hội |
Một phần |
Viết bình luận